Câu 3
a)Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 29m2 6 dm2 = … dm2
A. 296 | B. 2096 | C. 2060 | D. 2906 |
b) 7050kg = …… tấn ….. kg
A. 7 tấn 50 kg B. 7 tấn 500 kg C. 7 tấn 5 kg D. 7 tấn 50 g
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)4,7 m =.....................m........................cm
b)0,253 km2 =...................ha..................m2
c) 4 tấn 7 kg=.......................................tấn
d)25,08 dm2 = ...................................... m2
Lời giải:
a. 4,7 m = 4 m 70 cm
b. 0,253 km2 = 25 ha 30 m2
c. 4 tấn 7 kg =4,007 tấn
d. 25,08 dm2 = 0,2508 m2
Bài 7: Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 m2 5 dm2 .....250 dm2
b) 5 tấn 6 kg ..... 56 0 kg
c) 3610 kg .... 3 tấn 601 kg
d) 3 thế kỉ 5 năm ....3005 năm
a) 2 m2 5 dm2 < 250 dm2
b) 5 tấn 6 kg > 560 kg
c) 3610 kg > 3 tấn 601 kg
d) 3 thế kỉ 5 năm < 3005 năm
cảm ơn tất cả các bạn đã tìm câu trả lời giupws mình
Câu 12. Viết số thập ph©n thÝch hợp vào chỗ chấm:
a ) 12 m 6 cm = ………m b) 1 tấn 375 kg = ………tấn
c) 74m2 5 dm2 = ……….m2 d) 376 ha =………. km2
Câu 12. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a ) 12 m 6 cm = 12,06 m b) 1 tấn 375 kg = 1,375 tấn
c) 74m2 5 dm2 = 74,05 m2 d) 376 ha = 3,76 km2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 209,01 d m 2 = …… m 2 ……. d m 2
b. 2,04 tấn = ………. tạ ……… kg
5.
a . Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
15m 8cm = .......... m
56dm2 21cm2 = .......... dm2
12 tấn 6 kg = ............... tấn
6m2 5cm2 = ............. m2
b . Viết số thích hợp vào chỗ chấm
29,83m = ....m......cm
13,5m2 = ,.....m2......dm2
\(15m8cm=15,08m\)
\(56dm^221cm^2=56,21dm^2\)
12 tấn 6 kg = 12,006 tấn
6m2 5cm2 = 6,0005 m2
b, 29,83 m = 29 m 83 cm
13,5 m2 = 13 m2 5 dm2
a/15,08 b/29m 83cm 13m25dm2
56,21dm2
12,006 tấn
6,0005 m2
a, 15m 8cm = 158m
56dm2 21cm2 = 5621dm2
12 tan 6kg = 12,006 tan
6m2 5cm2 = 6,0005 m2
b, 29,83m = 29m 83cm
13,5m2 = 13m2 5dm2
Bài 4:viết số thích hợp vào chỗ chấm
a.4,35 m2=..... dm2
b.8 tấn 35 kg =..... kg
c.1/4 ha =.....m2
d.5 kg 50 g=..... kg
hheellpp mmee !!
a, 435 dm2
b,8035 kg
c, 1/4 ha = 2500 m2
d, 5,05 kg
a. 435
b. 8035
c. 2500
d. 5050
a 4,35m2 = 435dm2
b 8 tấn 35kg= 8035kg
c 1/4 ha = 2500m2
d 5kg 50g = 5,05kg
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
23m 4dm =…………dm
20 m 2 9 d m 2 = …......….. d m 2
6 tấn 5 kg = ...............kg
2009 m 2 =…....... d m 2 ........ m 2
23m 4dm = 234dm
20 m 2 9 d m 2 = 2009 d m 2
6 tấn 5 kg = 6005 kg
2009 m 2 = 20 d a m 2 9 m 2
: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (...)
a. 2 giờ 45 phút =....................phút b. 2 m3 12 dm3 =....................dm3
c. 4 tấn 24 kg = ..................tấn d. 4 dm2 23 cm2 = .................... dm2
a) \(2h45'=165'\)
b) \(2m^312dm^3=2012dm^3\)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ
b) 8 tấn 5 kg = ......................kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = .................... m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 = .................... m 3
a) 3 giờ 45 phút =3,75 giờ
b) 8 tấn 5 kg = 8005 kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = 9,05 m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 = 25,024 m 3